Danh Mục Chính
Xe bồn chở xăng dầu 8.5 khối Hino FC
Thông số kỹ thuật xe
XE Ô TÔ XI-TÉC CHỞ XĂNG DẦU HINO FC9JETC | |||
Model |
HINO FC9JETC
|
||
Trọng lượng
|
Tự trọng thiết kế(kg) | 3.090 | |
Tổng trọng thiết kế(kg) | 11.000 | ||
Công thức bánh xe | 4×2 | ||
Kích thước
|
Tổng thể
(mm) |
Dài | 6140 |
Rộng | 2290 | ||
Cao | 2470 | ||
Vệt bánh xe | Trước/ Sau | 1800/1660 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3850 | ||
Vận hành
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 5.9 | |
Khả năng leo dốc (%) | 31.7 | ||
Tốc độ lớn nhất (km/h) | 93.9 | ||
Cabin
|
Số người trên cabin | 03 người | |
Kiểu cabin | Cabin lật | ||
Động cơ
|
Mô-đen | Hino J05E UA | |
Công suất/ tốc độ quay (kW/vòng/phút) | 132/2500 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro IV | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 5123 | ||
Momen xoắn/ tốc độ quay (Nm/vòng/phút) | 530/1500 | ||
Truyền động | Hộp số |
Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
|
|
Hệ thống lái/ phanh
|
Hệ thống lái |
Trợ lực thủy lực
|
|
Hệ thống phanh |
Tang trống, phanh thủy lực
|
||
Hệ thống phanh tay |
Tang trống, dẫn động cơ khí
|
||
Hệ thống treo | Trước/ Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
|
Lốp
|
Cỡ lốp | 8.25 – 16 | |
Số lượng |
6+1 ( 1 lốp dự phòng)
|
Thông số kỹ thuật bồn xitec
CỤM THÂN TÉC | |||
Thân téc | Thân téc có dạng elip được liên kết với nhau bằng kết cấu hàn. | – Dung tích =8.500 lít (3 ngăn) – Thép SS400,dày 4 mm. |
Gia công Việt Nam
|
Chỏm cầu | Dạng hình elíp. | Thép Q345B ,dày 5 mm. |
Gia công Việt Nam
|
Tấm chắn sóng | Dạng tấm được liên kết với các xương đỡ bằng mối ghép bu lông. | Thép SS400 , dày 4/1mm. |
Gia công Việt Nam
|
CỤM CỔ TÉC | |||
Cổ téc | Hình trụ tròn, dạng cổ lệch, hàn chôn sâu dưới thân téc. | – Đường kính Ø800 (mm) – Thép SS400 |
Gia công Việt Nam
|
Nắp đậy | Cố bố trí van điều hòa không khí ở trên | – Đường kính Ø430 (mm) – Thép mạ kẽm. |
Kiểu châu âu |
Van đầm | Bố trí ở đáy téc, đóng mở bằng tay ở đỉnh téc theo nguyên tắc ren vặn | – Ren vuông Sq20 | Hàn Quốc |
HỆ THỐNG CHUYÊN DỤNG | |||
Đường ống cấp dẫn nhiên liệu | Thiết kế dạng đường ống : 3 đường cấp xả riêng biệt cho các khoang và được bố trí bên phải thân xe | – Đường kính Ø90 mm – Liên kết các đoạn ống bằng cút co Ø89 mm |
Gia công Việt Nam
|
Các van xả | Kiểu bi có tay vặn, được bố trí trên mỗi đường ống cấp xả | – Đường kính bi gạt 3’’ – Liên kết với ống bằng 2 mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14 – Vật liệu Gang xám |
Hàn Quốc |
Các đầu xả nhanh | – Lắp đặt trên mỗi đầu ra của van xả – Lắp ghép với ống dẫn mềm theo kiểu khớp nối nhanh |
– Liên kết với van xả bằng mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14. – Vật liệu nhôm hợp kim. |
Hàn Quốc |
Hệ thống thu hồi hơi | Mỗi 1 khoang có 1 đường ống riêng biệt, bố trí trên đỉnh téc, tác động đóng mở bằng van 2 cửa | Đường kính Ø42 mm. Thép SPHC. |
Gia công Việt Nam
|
Bơm | Nhãn hiệu: Daeyang | Lưu lượng ra : 600 L/min | Hàn Quốc |
TRANG THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ | |||
Bình cứu hỏa | Dạng bình bột MFZ8 | 2 bình, mỗi bình trọng lượng 8kg | Trung Quốc |
Xích tiếp đất | Bố trí luôn có 2 mắt xích tiếp xúc với mặt đường | – Đường kính Ø10 mm – Thép CT3 |
Gia công Việt Nam
|
Biểu tượng cháy nổ | Biểu tượng CẤM LỬA, bố trí ở 2 sườn và phía sau xe | Chiều cao chữ lớn hơn 200 mm, màu đỏ |
Gia công Việt Nam
|
Hình ảnh thực tế xe
