Danh Mục Chính
Tổng Quan Về Xe Tải Chở Rác Nhỏ Thaco Tower 750A
Xe tải chở rác Thaco Tower 750A thuộc phân khúc xe tải chở rác loại nhỏ rất thích hợp dùng để di chuyển trong những con phố nhỏ đặc chưng tại Việt Nam, xe được đóng trên khung sắt si của Thaco Tower 750A với giá thành hợp lý, khung xe vững chắc đem đến cho quý khách hàng chiếc xe chở rác chất lượng nhất.
Về Thông số kỹ thuật Xe Chở Rác Nhỏ Thaco Tower 750A
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ | THACO TOWNER750A | |
1 | KÍCH THƯỚC – ĐẶC TÍNH (DIMENSION) | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 3540 x 1400 x 1780 (mm) | |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 2220 x 1330 x 300 (mm) | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.010 | |
Vệt bánh xe | trước/
sau |
1.210/1.205 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 4,7 | |
Khả năng leo dốc | % | 25,9 | |
Tốc độ tối đa | km/h | 97,99 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 36 | |
2 | TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) | ||
Trọng lượng bản thân | Kg | 740 | |
Tải trọng cho phép | Kg | 750 | |
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 1.620 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 2 |
>>>>>>>Xem thêm : Xe chuyên dụng bồn, xitéc, cẩu tự hành tại đây
Chi tiết động cơ xe môi trường Thaco Tower 750A
3 | ĐỘNG CƠ (ENGINE) | ||
Kiểu | DA465QE | ||
Loại động cơ | Xăng- 4 kỳ, 4 xi – lanh thẳng hàng, phun xăng điện tử | ||
Dung tích xi lanh | cc | 970 | |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 65,5 x 72 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 48Ps/5000 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 72N.m/3000~3500 vòng/phút | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 36 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN)
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động cơ khí | ||
Số tay | |||
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1 = 3.505; ih2=2.043; ih3=1.383; ih4=1; ih5=0,806; ihR=3.536 | ||
Tỷ số truyền cuối | 5.125 | ||
5 | HỆ THỐNG LÁI (STEERING) | ||
Kiểu hệ thống lái | bánh răng, thanh răng |
HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) của xe rác Thaco Tower 750A
Hệ thống treo | trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
7 | LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) | ||
Hiệu | |||
Thông số lốp | trước/sau | 5.00/ 12 |
HỆ THỐNG PHANH (BRAKE)
Hệ thống phanh | Phanh thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. Phanh trước: Phanh đĩa Phanh sau: tang trống |
||
9 | TRANG THIẾT BỊ (OPTION) | ||
Hệ thống âm thanh | |||
Hệ thống điều hòa cabin | |||
Kính cửa điều chỉnh điện | |||
Hệ thống khóa cửa trung tâm | |||
Kiểu ca-bin | |||
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe | |||
10 | BẢO HÀNH (WARRANTY) | 2 năm / 50.000 km |
HỆ CHUYÊN DÙNG CHỞ RÁC ĐỔ BEN 1,5m3 LẮP TRÊN THACO TOWER 750A
Thùng chứa | Vật liệu | Thép SS400 | |
Hình dạng | Dạng hình hộp mặt trên thoáng | ||
Dung tích lòng trong thùng chứa ( m3) | ~ 1,5 | ||
Cơ cấu đổ rác | Kiểu vận hành | Dùng 02 quả xy lanh thủy lực 1 tầng | |
Nguyên lý đổ rác | Sử dụng xy lanh thuỷ lực đẩy thùng container đổ ben 1 góc 80o | ||
Thời gian xả rác | ~ 20 giây | ||
Hệ thống điều khiển | Các thiết bị thủy lực phụ trợ | Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co,… được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn, hiệu quả | |
Hệ thống thủy lực | Bơm thủy lực | Xuất xứ Thái Lan | |
Model: | |||
Nguồn dẫn động bơm : Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các đăng. | |||
Kiểu: Bơm bánh răng | |||
Lưu lượng: 14 cc/vòng | |||
Áp suất Max: 160kg/cm2 | |||
Van điều khiển tay tích hợp van an toàn | Xuất xứ Thái Lan | ||
Lưu lượng: 14 lít/phút | |||
Áp suất Max: 200kg/cm2 | |||
Áp suất làm việc lớn nhất hệ thống | 160kg/cm2 | ||
Các thiết bị khác | Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co…được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả. | ||
Thùng dầu thủy lực | 15 lít | ||
Điều kiển hệ chuyên dùng | Điện hoặc cơ khí | ||
Các thiết bị khác trên xe | Bảo hiểm sườn 2 bên: 01 bộ | ||
Chắn bùn |
Mua trả góp xe vệ sinh chở chở rác Thaco Tower 750A
Chúng tôi tự hào là doanh nghiệp hàng đầu chuyên về xe téc chở dầu lớn nhất Việt Nam, là đối tác của nhiều ngân hàng lớn, khi quý khách mua xe chở rác Thaco Tower 750A tại đại lý chúng tôi sẽ được hỗ trợ vay trả góp lên tới 80% giá trị xe với mức lãi xuất ưu đãi.
Thủ tục mua trả góp xe môi trường Tower 750A
Đối với khách hàng cá nhân
STT | Hồ sơ thủ tục mua xe bao gồm: |
1 | Bản sao chứng minh thư ( thẻ căn cước) của chủ xe nêu khách hàng chưa kết hônBản sao chứng minh thư ( thẻ căn cước) của vợ và chồng nếu khách hàng đã lập gia đình |
2 | Giấy chứng nhận độc thân nếu khách hàng còn độc thânGiấy chứng nhận đăng ký kết hôn khi khách hàng đã lập gia đình |
3 | Chứng minh thu nhập: hợp đồng lao động, bảng lương, sổ tiết kiệm, tài khoản cá nhân, nguồn thu đầu ra đầu vào |
4 | Đơn xin vay vốn ngân hàng và phương án trả lãi suất ( theo mẫu có sẵn của ngân hàng ) |
Ngân hàng tài trợ | |
5 | Mức tài trợ từ 50 – 80% giá trị xe |
6 | Thời gian vay: từ 3-6 năm lãi suất tính từ thời điểm khách hàng ký nhận nợ tại ngân hàng |
7 | Thời gian thẩm định hồ sơ từ 2 – 5 ngày làm việc không kể ngày nghỉ lễ tết. |
8 | Chi phí: Thủ tục hành chính bao gồmPhí thẩm định, phí công chứng hồ sơ, phí mở tài khoản ngân hàng, mua bảo hiểm thân vỏ xe tại ngân hàng. |
Đối với khách hàng doanh nghiệp
STT | Hồ sơ thủ tục mua xe bao gồm |
1 | Giấy bổ nhiệm giám đốc, kế toán trưởng công ty |
2 | Giấy đăng ký sử dụng mẫu dấu bản sao y |
3 | Giấy phép kinh doanh |
4 | Báo cáo thuế 6 tháng gần nhất |
5 | Báo cáo VAT 6 tháng gần nhất |
6 | Báo cáo tài chinh 6 tháng gần nhất |
7 | Đơn xin vay vốn ngân hàng và phương án tiến hành trả nợ (Theo mẫu của ngân hàng) |
8 | Biên bản họp hội đồng quản trị ( đối với công ty cổ phần 2 thành viên trở nên) |
10 | Hợp đồng kinh tế đầu ra đầu vào |
11 | Giấy chứng nhận sở hữu cở sở vật chất: Nhà xưởng, kho bãi, may móc thiết bị…vv |
CTY CP ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH CÔNG
TRUNG TÂM TRƯNG BÀY SẢN PHẨM
- Số 519 Hà Huy Tập, tt. Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội
- Tổng đài hỗ trợ: 0985.534.136 ( Thứ 2 đến Thứ 7 từ 6h đến 22h; Chủ nhật từ 8h00 đến 20h00 )