Danh Mục Chính
Tổng Quan Về Xe Hút Bụi Quét Đường 5 Khối ISUZU
Xe hút bụi quét đường Isuzu 5 khối là sản phẩm được công ty chúng tôi nhập khẩu đồng bộ nguyên chiếc từ Trung Quốc. Sản phẩm xe quét này được hoàn thiện tại nhà sản xuất xe chuyên dùng Zoomlion thương hiệu số 1 tại Trung Quốc. Chiếc xe được thiết kế trên nền xe tải ISUZU thương hiệu hàng đầu Nhật Bản, với chất lượng đã được khẳng định trên thị trường. Hệ thống chuyên dùng: thùng chứa rác, ống hút bụi, chổi quét rác, động cơ phụ …

Được sản xuất phù hợp với điều kiện mặt đường tại Việt Nam, chiếc xe hiện tại được rất nhiều các doanh nghiệp lựa chọn. Sử dụng xe quét rác Isuzu 5 khối để làm sạch bề mặt đường giúp các doanh nghiệp giảm nhân công lao động, tăng hiệu quả công việc.
Xe quét đường hút bụi Isuzu 5 khối được trang bị động cơ phụ Isuzu có công suất 57 kw với dung tích thùng chứa rác 4,5 m3, thùng chứa nước 1.5 m3. Các sản phẩm xe quét rác Zoomlion sẽ là sản phẩm chủ đạo trong thời gian tới của công ty chúng tôi.
>>>>>>>>>>Xem thêm : Tổng hợp xe chuyên dụng tại đây: Xe Chuyên Dụng, xitec, gắn cẩu
Thông Số kỹ thuật cơ bản xe Hút Bụi Quét Đường ISUZU
HỆ THỐNG | BỘ PHẬN | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ | GHI CHÚ | |
KHẢ NĂNG QUÉT | Bề rộng dải quét max | m | 3.1 | ||
Tốc độ quét | km/h | 3~20 | |||
Năng suất quét | m2/h | 62000 | |||
Kích thước rác lớn nhất | mm | 110 | Tỉ trọng <2g/cm3 có đường kính tương đương | ||
Góc xả ben | ° | ≥45 | |||
Dung tích thùng rác | m3 | 5 | |||
Dung tích téc nước | L | 1200 | |||
KHẢ NĂNG DI CHUYỂN | Tốc độ di chuyển xe | km/h | 105 | ||
Khả năng leo dốc | ° | 30 | |||
Khoảng cách phanh | m | ≤10 | Phanh ở tốc độ di chuyển 30km/h | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | ≤6.9 | |||
SUẤT TIÊU HAO NHIÊN LIỆU | Suất tiêu hao nhiên liệu khi xe di chuyển | L/100km | ≤12 | Thông số chỉ làm cơ sở tham khảo. Suất tiêu hao còn phụ thuộc vào điều kiện đường, kinh nghiệm vận hành, tình trạng xe, chất lượng dầu,… Ở tốc độ quét 8km/h |
|
Suất tiêu hao nhiên liệu khi xe đang quét | L/h | 6.2 | |||
L/10000 m2 | 2.6 | ||||
KHỐI LƯỢNG TẢI TRỌNG | Tự trọng xe | kg | 4910 | ||
Tải trọng chở | kg | 2000 | Đã bao gồm 02 lái xe 130 kg. Đây là tải trọng theo thiết kế có thể thay đổi theo thực tế. | ||
Tổng trọng lượng xe | kg | 7040 | |||
KÍCH THƯỚC | Kích thước bao DxRxC | mm | 6200×2050×2550 | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 3360 | |||
Vệt bánh xe | Vệt trước | mm | 1504 | ||
Vệt sau | mm | 1425 | |||
Chiều dài đầu xe | mm | 1015 | |||
Chiều dài đuôi xe | mm | 1320 | |||
Góc tiếp trước | ° | 24 | |||
Góc thoáng sau | ° | 16 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 | Tính trên cầu sau | ||
Dung tích thùng chứa rác hiệu quả | m3 | 2.5 | Dung tích đảm bảo xe quét hút hiệu quả. Rác không bị tràn lên ống hút trong thùng chứa rác |
Thông số kỹ thuật các bộ phận chính của xe
XE CƠ SỞ | Model và nhà sản xuất xe cơ sở | QL1070A1HAY. Năm sản xuất 2020 Class two,Chongqing Isuzu |
|
Model và nhà sản xuất động cơ | 4KH1- TCG40 ,Chongqing Isuzu | ||
Công suất động cơ xe cơ sở | 88kw/3400 /v/p | ||
Ly hợp | 01 đĩa lò xe ma sát khô | ||
Hộp số | Loại MSB5M, đồng tốc, 5 số tiến, 1 số lùi Tỷ số truyền ở các cấp số: i1=5.016, i2=2.524, i3=1.489, i4=1.000, i5=0.713, iR=4.783 |
||
Cầu chủ động | Loại cầu nổi hoàn toàn, ăn khớp răng côn | ||
Lốp xe | Cầu trước | 7.00-16 14PR (7.00R16 14PR) | |
Cầu sau | 7.00-16 14PR (7.00R16 14PR) | ||
ĐỘNG CƠ PHỤ | Model và nhà sản xuất | Động cơ JE493G3 loại diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước hiệu Chongqing Isuzu | |
Công suất | 57kw/3600/v/p | ||
Tốc độ vòng tua max | 3600r/min | ||
Loại nhiên liệu | Diesel dùng chung thùng dầu nhiên liệu 100 lít với động cơ chính | ||
BUỒNG HÚT | Loại | Quạt ly tâm áp suất cao | |
Tốc độ vòng quay | 2600-2900 v/p | ||
Loại hộp giảm tốc | Truyền động trực tiếp từ động cơ phụ qua hộp giảm tốc, ly hợp tự động và dây curoa chữ V. | ||
HỆ THỐNG THỦY LỰC | Loại | Mạch mở, điều khiển điện thủy lực, bộ điều khiển trung tâm. | |
Các chi tiết thủy lực chính | Bơm bánh răng, motors thủy lực, xi lanh thủy lực, van điện từ, van phân phối, bơm tay,… | ||
Áp suất | 14Mpa | ||
Loại dầu thủy lực | Loại dầu chống gỉ N68 | ||
Dung tích thùn dầu thủy lực | 60L | ||
HỆ THỐNG NƯỚC | Chi tiết chính | Bơm điện, lọc nước, bép phun, téc nước,… | |
HỆ THỐNG ĐIỆN | Bao gồm | Mạch điện trên xe cơ sở, mạch điều khiển cho động cơ phụ và các bộ phận làm việc khác. Tất cả được cấp nhờ ắc quy chính. | |
Điện áp | 12V | ||
Ắc quy | 12-80A.H | ||
CƠ CẤU QUÉT | Loại | Bốn chổi xoay được bố trí ở khoảng giữa 2 trục xe, đối xứng 2 bên hông xe, truyền động nhờ motors thủy lực. | |
Đường kính chổi | Φ 900mm | ||
Tốc độ chổi | Nhanh: 110 v/p, Trung Bình: 80v/p, Chậm: 60v/p | ||
Điều chỉnh góc nghiêng chổi tạo áp lực lên bề mặt đường | Theo trục dọc xe 4~6°; Theo trục ngang xe 2~4° | ||
MIỆNG HÚT | Loại | Miệng hút cao su có bánh lăn đỡ, liên kết ống cao su có thể co/giãn. | |
Đường kính ống | Φ 200mm | ||
Khe hở miệng hút với mặt đường làm việc hiệu quả |
|
Động cơ xe quét đường hút Isuzu
Loại Động cơ Diesel, 4 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Dung tích làm việc của xi lanh (cc)2.999
Công suất lớn nhất (kW/rpm)96/3400*
Tính năng :
Vận tốc lớn nhất (km/giờ)100* Truyền lực :
Công thức bánh xe4 x 2* Hệ thống lốp : 7.00 – 16
Quý khách có thể xem thêm sản phẩm xe quét rác DongFeng giá rẻ hơn tại đây: Xe quét rác dongfeng 4-5 khối
Mua trả góp xe quét rác hút bui Isuzu:
Chúng tôi tự hào là doanh nghiệp hàng đầu chuyên về xe téc chở dầu lớn nhất Việt Nam, là đối tác của nhiều ngân hàng lớn, khi quý khách mua xe chở dầu ChengLong tại đại lý chúng tôi sẽ được hỗ trợ vay trả góp lên tới 80% giá trị xe với mức lãi xuất ưu đãi.
Thủ tục mua trả góp xe quét rác hút bụi Isuzu:
Đối với khách hàng cá nhân
STT | Hồ sơ thủ tục mua xe bao gồm: |
1 | Bản sao chứng minh thư ( thẻ căn cước) của chủ xe nêu khách hàng chưa kết hônBản sao chứng minh thư ( thẻ căn cước) của vợ và chồng nếu khách hàng đã lập gia đình |
2 | Giấy chứng nhận độc thân nếu khách hàng còn độc thânGiấy chứng nhận đăng ký kết hôn khi khách hàng đã lập gia đình |
3 | Chứng minh thu nhập: hợp đồng lao động, bảng lương, sổ tiết kiệm, tài khoản cá nhân, nguồn thu đầu ra đầu vào |
4 | Đơn xin vay vốn ngân hàng và phương án trả lãi suất ( theo mẫu có sẵn của ngân hàng ) |
Ngân hàng tài trợ | |
5 | Mức tài trợ từ 50 – 80% giá trị xe |
6 | Thời gian vay: từ 3-6 năm lãi suất tính từ thời điểm khách hàng ký nhận nợ tại ngân hàng |
7 | Thời gian thẩm định hồ sơ từ 2 – 5 ngày làm việc không kể ngày nghỉ lễ tết. |
8 | Chi phí: Thủ tục hành chính bao gồmPhí thẩm định, phí công chứng hồ sơ, phí mở tài khoản ngân hàng, mua bảo hiểm thân vỏ xe tại ngân hàng. |
Đôi với khách hàng doanh nghiệp
STT | Hồ sơ thủ tục mua xe bao gồm |
1 | Giấy bổ nhiệm giám đốc, kế toán trưởng công ty |
2 | Giấy đăng ký sử dụng mẫu dấu bản sao y |
3 | Giấy phép kinh doanh |
4 | Báo cáo thuế 6 tháng gần nhất |
5 | Báo cáo VAT 6 tháng gần nhất |
6 | Báo cáo tài chinh 6 tháng gần nhất |
7 | Đơn xin vay vốn ngân hàng và phương án tiến hành trả nợ (Theo mẫu của ngân hàng) |
8 | Biên bản họp hội đồng quản trị ( đối với công ty cổ phần 2 thành viên trở nên) |
10 | Hợp đồng kinh tế đầu ra đầu vào |
11 | Giấy chứng nhận sở hữu cở sở vật chất: Nhà xưởng, kho bãi, may móc thiết bị…vv |
TRUNG TÂM TRƯNG BÀY SẢN PHẨM
- Số 519 Hà Huy Tập, tt. Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội
- Tổng đài hỗ trợ: 0985.534.136 ( Thứ 2 đến Thứ 7 từ 6h đến 22h; Chủ nhật từ 8h00 đến 20h00 )