Danh Mục Chính
GIỚI THIỆU CƠ BẢN CẤU TẠO BỒN XITEC XĂNG DẦU
Cấu tạo xe bồn xitec chở xăng dầu dựa trên các tiêu chuẩn sau:
- Châu Âu: Thỏa thuận vận chuyển hàng hóa nguy hại (ADR- European Agreement concerning the International Carriage of Dangerous Goods by Road); Quy chuẩn Châu Âu – CEN/TC296
- Việt Nam: Quy định các điều kiện và tiêu chí để chế tạo, kiểm định và cấp phép cho bồn vận tải hóa chất nguy hại / dễ cháy QCVN 67:2013-BGTVT.
Chi tiết bồn xi téc chở xăng dầu:
Thân bồn xi téc chở xăng dầu
- Cấu tạo bồn xi téc chở xăng dầu được làm từ vật liệu hợp kim, bên trong thân bồn là các vách ngăn dạng chỏm cầu ( vách mo). Cuốn cả thân bồn bằng máy cuốn bồn chuyên dụng, dài tối đa 9m, đường hàn thân bồn nằm trong chân bồn và thành bao.
Không có đường hàn ngang thân bồn. Tăng độ bền và tính thẩm mỹ. Đảm bảo độ phẳng bề mặt và thẩm mỹ cao (không cần sơn ngoài) do không có đường hàn và mối nối các khoanh.
Công nghệ đóng thùng xitec xăng dầu
- Gia công đường hàn bằng khí argon 99.999% mối hàn đẹp, đảm bảo độ kín khít và liên kết bền vững. Để kiểm tra lại chắc chắn mối hàn, Cấu tạo thùng xitec xăng dầu thì chúng tôi dùng hóa chất thẩm thấu và máy siêu âm.
Vách ngăn xe bồn chở xăng dầu
- Giữa các khoang bồn được thiết kế theo dạng cong (chỏm cầu), tăng khả năng chịu lực kết cấu, triệt tiêu dao động của chất lỏng tác dụng lên vách ngăn khi xe hãm phanh. Cấu tạo xe bồn chở xăng dầu luôn đảm bảo không bị rò rỉ giữa các ngăn nằm kề nhau.
Vật liệu đóng thùng xitec xăng dầu
- Hợp kim nhôm, được gia công bằng máy ép thủy lực đảm bảo độ bền vật liệu cũng như thẩm mỹ cao.
- Vách chắn song song được thiết kế tiêu chuẩn theo từng khoang nhằm hạn chế và dập dao động của chất lỏng bên trong thùng xitec xăng dầu trong quá trình sử dụng và vận hành.
- Các vách ngăn từ khoang cũng được thiết kế dạng vách mo (chỏm cầu) quay về phía đuôi bồn.
Liên kết giữa bồn chở xăng dầu và chassi
- Giữa bồn chở xăng dầu và chassis được đảm bảo bởi: bát chống xô: 04 cặp, bu lông U: 04 cặp bu lông U hướng xuống ∩, có thể siết đủ lực yêu cầu, đảm bảo liên kết giữa chân bồn và chassis xe.
- Bát chống xô: vật liệu: hợp kim nhôm, gia cường lỗ khoét.
- Bu lông U (U-bolt): vật liệu: thép 8.8, M20, gia cường lỗ khoét, ướng xuống.
- Chân xe bồn chở xăng dầu được làm từ nhôm định hình dày 8mm, đúc nguyên khối đảm bảo độ cứng và độ bền vật liệu.
Van hô hấp bồn xi téc
- Cấu tạo xe bồn xi téc: có khả năng giúp duy trì áp suất trong bồn ở mức an toàn. Van hô hấp cần đảm bảo không để chất lỏng trong bồn rò rỉ ra ngoài trong quá trình vận chuyển.
- Hầm van và hệ thống van bao gồm van thông thường và van dùng cho xe bồn.
Hệ thống thu hồi hơi xe bồn chở xăng dầu
- Cấu tạo xe bồn chở xăng dầu giúp thiết lập chế độ “nhập kín”, đảm bảo hơi xăng dầu không thoát ra xung quanh, giảm thiểu nguy cơ cháy nổ.
- Hệ thống van đáy đóng khẩn cấp sử dụng khí nén, đóng khẩn cấp khi xảy ra sự cố (chảy, vỡ ống). Cách ly hoàn toàn xăng dầu trong bồn khỏi nguồn cháy, đảm bảo an toàn tài sản và con người trong trường hợp xảy ra sự cố cháy nổ.
Van đáy bồn xi téc
- Sử dụng khí nén (lúp-pê hơi) hoặc cơ khí, vật liệu: hợp kim nhôm.
Hệ thống van đáy đóng khẩn cấp
- Công tắc khẩn cấp bố trí gần họng xả và phía sau bồn, đảm bảo đóng ngắt lúp-pê thuận tiện và nhanh chóng khi xảy ra sự cố hoặc hỏa hoạn.
- Bố trí hệ thống van đáy đóng khẩn cấp xe bồn chở xăng dầu.
Cuối cùng là cốp hông, cầu thang và sàn thao tác:
- Cốp hông gồm 02 cốp dạng hộp tròn chạy song song cặp thân bồn. Sàn thao tác (trước và sau bồn) bằng tôn gân lá me 3mm. Cầu thang làm từ ống nhôm (hoặc ống thép) Ø34 (01 cái), bậc thang bằng thanh V chống trượt.
- Ống mềm dẫn xăng dầu: 10m ống Ø90 (Hàn Quốc) cấp theo xe.
- Sơn bồn, logo hoặc dán decal logo theo yêu cầu của khách hàng.

CÁC MẪU XE BỒN CHỞ XĂNG DẦU PHỔ BIẾN
- Hyundai
- Hino
- Thaco Ollin
- Thaco Auman
- Hải Âu ChengLong
- Hoàng Huy DongFeng
Tổng hợp xe bồn xitéc chở xăng dầu Hyundai
Đối với các Xe tải Hyundai thì thường được đóng bồn chở xăng dầu trên một số mẫu xe tải nặng 3 chân, hoặc 4 chân, 5 chân và đầu kéo Hyundai. Có thể điểm tên một vài mẫu thường được đóng bồn chở xăng dầu như danh sách dưới đây. Quý khách có thể liên hệ hotline 0985534136 để được tư vấn và hỗ trợ khi mua xe bồn téc chở xăng dầu Hyundai.
Hyundai HD240 3 chân chở xăng dầu
Thông số cơ bản Hyundai HD240 đóng bồn téc chở xăng dầu 18 khối | |
Khối lượng toàn bộ xe | 23.450 kg |
Khối lượng bản thân | 6.975 kg |
Tải trọng cho phép chở | 16.280 kg |
Thể tích bồn téc | 18.000 cm³ |
Động cơ | D6GA |
Thể tích động cơ | 5.899 cm³ |
Cỡ lốp (trước / sau) | 245/70 R19.5 / 245/70 R19.5 |
Giá tham khảo | 2.000.000.000 VNĐ |
Hyundai HD320 Bồn Xi Téc Chở Xăng Dầu
Thông số cơ bản Hyundai HD320 đóng bồn téc chở xăng dầu 22-24 khối | |
Khối lượng toàn bộ xe | 30.000 kg |
Khối lượng bản thân | 12.000 kg |
Tải trọng cho phép chở | 16.280 kg |
Thể tích bồn téc | 22.000 – 24.000 cm³ |
Động cơ | D6CC |
Thể tích động cơ | 12.344 cm³ |
Cỡ lốp (trước / sau) | 12R22.5 /12R22.5 |
Giá tham khảo | 2.700.000 VNĐ |
Hyundai HD360 Bồn Xi téc chở Xăng 26 khối
Thông số cơ bản Hyundai HD360 đóng bồn téc chở xăng dầu 25 – 26 khối | |
Khối lượng toàn bộ xe | 34.000 kg |
Khối lượng bản thân | 14.000 kg |
Tải trọng cho phép chở | 19.000 kg |
Thể tích bồn téc | 25.000 – 26.000 cm³ |
Động cơ | D6AC |
Thể tích động cơ | 11.149 cm³ |
Cỡ lốp (trước / sau) | 12R22.5 /12R22.5 |
Giá tham khảo | Liên hệ 0985534136 |
Tổng hợp xe bồn chở xăng dầu Hino
Hino Dutro đóng bồn chở xăng dầu 6 khối
Thông số cơ bản Hino Dutro đóng bồn téc chở xăng dầu 6 khối | |
Khối lượng toàn bộ xe | 34.000 kg |
Khối lượng bản thân | 14.000 kg |
Tải trọng cho phép chở | 19.000 kg |
Thể tích bồn téc | 25.000 – 26.000 cm³ |
Động cơ | D6AC |
Thể tích động cơ | 11.149 cm³ |
Cỡ lốp (trước / sau) | 12R22.5 /12R22.5 |
Giá tham khảo | Liên hệ 0985534136 |
Hino FC đóng téc xăng dầu 7 khối
Thông số cơ bản Hino FC đóng bồn téc chở xăng dầu 7 khối | |
Khối lượng toàn bộ xe | 34.000 kg |
Khối lượng bản thân | 14.000 kg |
Tải trọng cho phép chở | 19.000 kg |
Thể tích bồn téc | 25.000 – 26.000 cm³ |
Động cơ | D6AC |
Thể tích động cơ | 11.149 cm³ |
Cỡ lốp (trước / sau) | 12R22.5 /12R22.5 |
Giá tham khảo | Liên hệ 0985534136 |
Xe bồn Hino chở xăng dầu 8 khối FC9JETC
Thông số cơ bản Hino FC9JETC 6 tấn đóng bồn téc chở xăng dầu 8 khối | |
Khối lượng toàn bộ xe | 34.000 kg |
Khối lượng bản thân | 14.000 kg |
Tải trọng cho phép chở | 19.000 kg |
Thể tích bồn téc | 25.000 – 26.000 cm³ |
Động cơ | D6AC |
Thể tích động cơ | 11.149 cm³ |
Cỡ lốp (trước / sau) | 12R22.5 /12R22.5 |
Giá tham khảo | Liên hệ 0985534136 |
Xe bồn xitec xăng dầu Hino 10 khối
Thông số cơ bản Hino FG8JJSB đóng bồn téc chở xăng dầu 10 khối | |
Khối lượng toàn bộ xe | 34.000 kg |
Khối lượng bản thân | 14.000 kg |
Tải trọng cho phép chở | 19.000 kg |
Thể tích bồn téc | 25.000 – 26.000 cm³ |
Động cơ | D6AC |
Thể tích động cơ | 11.149 cm³ |
Cỡ lốp (trước / sau) | 12R22.5 /12R22.5 |
Giá tham khảo | Liên hệ 0985534136 |
Hino 8 tấn FG8JJ7A đóng bồn chở xăng dầu 11 khối
Thông số cơ bản Hino FG8JJ7A đóng bồn téc chở xăng dầu 11 khối | |
Khối lượng toàn bộ xe | 34.000 kg |
Khối lượng bản thân | 14.000 kg |
Tải trọng cho phép chở | 19.000 kg |
Thể tích bồn téc | 25.000 – 26.000 cm³ |
Động cơ | D6AC |
Thể tích động cơ | 11.149 cm³ |
Cỡ lốp (trước / sau) | 12R22.5 /12R22.5 |
Giá tham khảo | Liên hệ 0985534136 |
Xe bồn xăng dầu Hino FM 16 khối
Thông số cơ bản Hino FG8JJ7A đóng bồn téc chở xăng dầu 11 khối | |
Khối lượng toàn bộ xe | 34.000 kg |
Khối lượng bản thân | 14.000 kg |
Tải trọng cho phép chở | 19.000 kg |
Thể tích bồn téc | 25.000 – 26.000 cm³ |
Động cơ | D6AC |
Thể tích động cơ | 11.149 cm³ |
Cỡ lốp (trước / sau) | 12R22.5 /12R22.5 |
Giá tham khảo | Liên hệ 0985534136 |
Hino chở xăng dâu FL8JT7A 19 khối
Thông số cơ bản Hino FG8JJ7A đóng bồn téc chở xăng dầu 11 khối | |
Khối lượng toàn bộ xe | 34.000 kg |
Khối lượng bản thân | 14.000 kg |
Tải trọng cho phép chở | 19.000 kg |
Thể tích bồn téc | 25.000 – 26.000 cm³ |
Động cơ | D6AC |
Thể tích động cơ | 11.149 cm³ |
Cỡ lốp (trước / sau) | 12R22.5 /12R22.5 |
Giá tham khảo | Liên hệ 0985534136 |
Xe chở xăng dầu Hino FM8JNSA 20 khối
Thông số cơ bản Hino FG8JJ7A đóng bồn téc chở xăng dầu 11 khối | |
Khối lượng toàn bộ xe | 34.000 kg |
Khối lượng bản thân | 14.000 kg |
Tải trọng cho phép chở | 19.000 kg |
Thể tích bồn téc | 25.000 – 26.000 cm³ |
Động cơ | D6AC |
Thể tích động cơ | 11.149 cm³ |
Cỡ lốp (trước / sau) | 12R22.5 /12R22.5 |
Giá tham khảo | Liên hệ 0985534136 |