Danh Mục Chính
Giới thiệu Hyundai Mighty Ex8 Gt S2
Hyundai Ex8 Gt S2 là sản phẩm mới nhất của Hyundai Thành Công, xe nằm trong series Ex8 cùng với Hyundai Ex8 GTL và Mighty Ex8L. Sau khi dòng sản phẩm cabin của Hyundai 110SP đã được bán hết, thì Hyundai Ex8 Gt S2 đã thay thế được khoảng trống cho phân khúc xe tải 7 tấn thùng ngắn 5m. Mặc dùng thùng xe có kích thước 5m3 dài hơn so với đàn anh tiền nhiệm 0,3m, nhưng cũng phần nào giải quyết được lỗ trống còn thiếu trên các dòng xe tải Hyundai.
Hyundai Mighty Ex8 GtS2 đóng thùng bạt
Xe tải thùng bạt là mẫu xe cơ bản nhất trong các loại thùng xe tải, chính vì vậy Hyundai mighty ex8 gts2 thùng bạt là mẫu bán chạy và được nhiều khách hàng lựa chọn. Thùng bạt theo xe được đóng theo quy cách của cục đăng kiểm, mỗi bên hông có 2 bửng có thể mở theo bản lề phía dưới nhằm đưa hàng hoá lên và xếp dễ dàng. Phía sau thùng xe có thêm 1 bửng dưới và 2 cánh bên trên có thể mở rộng với kích thước có thể thoải mái đưa cả pallet hàng vào thùng.
Xe tải thùng bạt theo xe có chất liệu chủ yếu là hộp kẽm, tôn và inox. Phần dầm sửa dụng chất liệu sắt U có độ dày 4mm đảm bảo cho xe chở được 7 tấn hàng theo như thiết kế. Ngoài việc mua xe kèm theo thùng nhà máy, quý khách cũng có thêm sự lựa chọn đóng thùng theo yêu cầu, với đa dang về chất liệu và quy cách.
Thông số xe tải Hyundai Mighty Ex8 Gt S2 thùng bạt
Thông số xe tải Hyundai Mighty Ex8 Gt S2 thùng mui bạt | |
Nhãn hiệu : | HYUNDAI MIGHTY EX8 GT S2 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui bạt) |
Trọng lượng bản thân : | 3.555 kg |
Phân bố : – Cầu trước : | 1.805 kg |
– Cầu sau : | 1.750 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 7.250 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 11.000 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7.160 x 2.250 x 3.230 mm |
Kích thước lòng thùng hàng : | 5.290 x 2.110 x 1.580/2090 mm |
Khoảng cách trục : | 3.850 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1.730/1.680 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ: | D4CC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2.891 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 117.6 kW/ 3000 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |